- \Đặc điểm chính:
- Chuẩn: IEEE802.3, IEEE802.3U, IEEE802.3x
- Lắp đặt trong khung hệ thống chuẩn 19inch có thể chứa được 14 bộ.
- Khoảng cách truyền: 2km(Multi mode); 120km(Single mode).
- Hổ trợ kết nối cổng RJ45, MDI/MDI-X cổng RJ45.
- Đèn báo hiệu Led giúp quan sát trạng thái mạng dễ dàng Tx, Fx link/ACT, Power, 100M
- Nguồn điện ngoài
- Hỗ trợ gói tin có chiều dài tới 1.600Byte
- Giao diện:
- 1 Port Ethernet (RJ45) 10/100Base-Tx.
- 1 Port quang SC(1x9) 100Base-Fx.
- Cổng quang:
- Single mode: 1310nm và 1550nm
- Multi mode: 1310nm
- Khoảng cách truyền lên tới: 120km.
- Đầu kết nối: SC/UPC.
- Lõi sợi quang: 3um, 8.7um, 9um and10um trên sợi Single mode (50, 62.5 và 100um trên sợi quang Multi mode)
- Cổng Ethernet:
- Chuẩn: IEEE802.3, IEEE802.3U, IEEE802.3x
- Tốc độ 10/100Mbps( LX, WDM).
- Đầu nối: RJ45, Kết nối MDI/MDI-X.
- Tốc độ: Lưu lượng 10 Mbps, 100 Mbps và tự động dò tìm 10 / 100Mbps theo phương pháp ghép bước song quang và song công
- Bộ nối: Đầu nối RJ-45; Cổng kết nối MDI / MDI-X
- LEDIndicators: Power, FDX, Trạng thái, Tốc độ, Liên kết FX / Act, TX Link / Act
- Nguồn đầu vào: 5VDC 1A
- Kích thước: 94 x 70 x 26 mm (D x W x H)
- Trọng lượng: 0.28kg
- Ứng dụng
- Hệ thống FTTx.
- Mạng LAN, WAN, Mạng Metro.
- Mạng Analog/Digital.
- Mạng CATV, VTC, VTCab…
- Các ứng dụng khác của hệ thống cáp quang