CÁP QUANG TREO SỐ 8 PKL | |||
1. Mô tả: | |||
1.1 | Sợi quang đơn mode hoặc đa mode được đặt trong ống lỏng, ống lỏng được làm từ vật liệu nhựa có độ bền cơ tính cao. | ||
1.2 | Ống lỏng được điền đầy bằng chất chống nước không có tác dụng với các vật liệu trong ống lỏng. | ||
1.3 | Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP (Fiber Feinforced Plastics), có thể được bọc một lớp nhựa PE đối với những các có dung lượng lớn. | ||
1.4 | Sợi độn được cuốn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, tạo thành một ruột cáp tròn và chặt. | ||
1.5 | Lớp ngoài cùng là nhự HDPE bảo vệ cáp. | ||
1.6 | Cáp hình số 8 dây treo là loại thép nhiều sợi | ||
1.7 | Cáp luồn cống có dung lượng đến 144FO | ||
1.8 | Cáp sử dụng trên cột viễn thông. | ||
2. Đặc tính kỹ thuật: | |||
2.1 | Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài . | ||
2.2 | Ống lỏng có độ bền chống nước cao, mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng. | ||
2.3 | Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại. | ||
2.4 | Cáp có lớp băng thép gợn sóng chống được côn trùng gặm nhấm và tác độc của môi trường |
||
2.5 | Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chống nước + Sợi gia cường trung tâm sử dụng 1 lõi. + Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước. |
||
2.6 | Chống nước của cáp có thể thực hiện theo 2 dạng: + Dùng mỡ chống nước. + Dùng chỉ chống nước và băng chống nước loại này còn được gọi là cáp khô. |
||
2.7 | Có sợi tách cáp | ||
2.8 | Cáp treo có dung lượng đến 48FO dùng dây treo Ø3 ( 1 x7)mm | ||
2.9 | Dung lượng lớn hơn 48FO dùng dây treo Ø3.6 (1.2 x7)mm | ||
3 Thông số kỹ thuật. | |||
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | |
3.1 | Số sợi | Sợi | 4-144 |
3.2 | Lực kéo cho phép khi thi công | N | 3500 |
3.3 | Lực kéo cho phép sau lắp đặt | N | 2000 |
3.4 | Lực ép cho phép khi thi công | N/mm | 2000/100 |
3.5 | Lực ép cho phép sau khi lắp đặt | N/mm | 600/100 |
3.6 | Bán kính uốn cong khi lăp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài cáp | |
3.7 | Bán kính uốn cong sau khi lăp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài cáp | |
Khoảng cột tối thiểu | m | 40±5 | |
Áp xuất gió chịu được | DaN/m² | 95 | |
3.8 | Độ dài tiêu chuẩn giao hàng | km | 2÷6 |
3.9 | Độ dư sợi quang của cáp | %chiều dài cáp | ≥ 0.3 |
3.1 | Nhiệt độ khi làm việc | ºC | 30 đến 70 |
3.11 | Độ ẩm | % | 0 ÷ 100 |
3.12 | Sợi quang G652.D dùng trong cáp | không có mối nối | |
3.13 | Màu sợi quang | theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598 |