Cáp quang-
grid
-
list
Hiển thị tất cả 10 kết quả
- grid
- list
Hiển thị tất cả 10 kết quả
- Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
Cáp quang 12FO/24FO/48FO...
Tình trạng: Còn hàngHết hàng
1. Mô tả: 1.1 Sợi quang đơn mode hoặc đa mode được đặt trong ống lỏng, ống lỏng được làm từ vật liệu nhựa có độ bền cơ tính cao. 1.2 Ống lỏng được điền đầy bằng chất chống nước không có tác dụng với các vật liệu trong ống lỏng. 1.3 Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP (Fiber Feinforced Plastics), có thể được bọc một lớp nhựa PE đối với những các có dung lượng lớn. 1.4 Sợi độn được cuốn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, tạo thành một ruột cáp tròn và chặt. 1.5 Lớp ngoài cùng là nhự HDPE bảo vệ cáp. 1.6 Cáp hình số 8 dây treo là loại thép nhiều sợi 1.7 Cáp luồn cống có dung lượng đến 144FO 1.8 Cáp sử dụng luồn trong ống 2. Đặc tính kỹ thuật: 2.1 Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài . 2.2 Ống lỏng có độ bền chống nước cao, mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng. 2.3 Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại. 2.4 Cáp có lớp băng thép gợn sóng chống được côn trùng gặm nhấm và tác độc của
môi trường2.5 Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chống nước
+ Sợi gia cường trung tâm sử dụng 1 lõi.
+ Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.2.6 Chống nước của cáp có thể thực hiện theo 2 dạng:
+ Dùng mỡ chống nước.
+ Dùng chỉ chống nước và băng chống nước loại này còn được gọi là cáp khô.2.7 Có sợi tách cáp - Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
Cáp quang 4FO luồn ố...
Tình trạng: Còn hàngHết hàng
TÊN MÔ TẢ Số sợi quang đã nhuộm màu 4FO Ống lỏng
Vật liệu PBT(Polybutylene terephthalate) Đường kính ngoài ≥ 1.8mm Đương kính trong 1.2mm ± 0.1mm Chất điền đầy Thixotropic Jelly compound Dây gia cường
Dây thép 2 sợi bện mạ kẽm((≥ ∅ 0.45 mm) Kích thước cổ cáp >=0.5×0.5(mm) Lớp bọc Nhựa HDPE, chiều dày ≥ 0.5mm Lớp vỏ
Vật liệu Nhưa HDPE Độ dày trung bình 1.0-1.5 mm ± 0.1mm Thành phần gia cường Aramid Yarn - Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
Cáp quang ADSS
Tình trạng: Còn hàngHết hàng
1. Mô tả: 1.1 Sợi quang đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thủy tinh chất lượng cao( theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665:2011) được đặt trong ống lỏng. 1.2 Ống lỏng được điền đầy bằng chất chống nước không có tác dụng với các vật liệu trong ống lỏng. 1.3 Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP
(Fiber Feinforced Plastics).1.4 Sợi độn được cuốn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, tạo thành một ruột cáp tròn và chặt. 1.5 Lói cáp được bọc một lớp sợi Aramid tăng cường chịu lực. 1.6 Lõi cáp được bọc một lớp HDPE trong mỏng( dày 1mm) 1.7 Lớp nhựa HDPE trong 1mm, sau đó là lớp sợi tổng hợp Aramid tăng cường chịu lực tương ứng với khoảng vượt của cáp, lớp ngoài cùng là lớp nhựa HDPE bảo vệ cáp. 1.8 Cáp ADSS tự treo phi kim loại hoàn toàn có dung lượng 144FO. Khoảng vượt lên tới 1000m 1.9 Cáp sử dụng treo theo đường điện lực điện áp lên đến 250KV 2. Đặc tính kỹ thuật: 2.1 Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài với các điều kiện sức căng và sự thay đổi nhiệt độ môi trường vận hành cáp. 2.2 Ống lỏng có độ bền chống nước cao, mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng. 2.3 Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại. 2.4 Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chống nước
+ Sợi gia cường trung tâm sử dụng 1 lõi.
+ Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.2.5 Chống nước của cáp có thể thực hiện theo 2 dạng:
+ Dùng mỡ chống nước.
+ Dùng chỉ chống nước và băng chống nước loại này còn được gọi là cáp khô.2.6 Có sợi tách cáp 2.7 khối lượng cáp nhỏ và đường kính nhỏ làm giảm ảnh hưởng gây ra bởi gió và bởi nước đọng 2.8 Khoảng vượt lớn tùy từng loại cáp, khoảng vượt tối đa lên tới 1000m - Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
Cáp quang chôn trực t...
Tình trạng: Còn hàngHết hàng
3 Thông số kỹ thuật. Thông số kỹ thuật Đơn vị Chỉ tiêu 3.1 Số sợi Sợi Apr-24 3.2 Lực kéo cho phép khi thi công N 2700 3.3 Lực kéo cho phép sau lắp đặt N 1300 3.4 Lực ép cho phép khi thi công N/mm 4000/100 3.5 Lực ép cho phép sau khi lắp đặt N/mm 2000/100 3.6 Bán kính uốn cong khi lăp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài cáp 3.7 Bán kính uốn cong sau khi lăp đặt ≥ 10 lần đường kính ngoài cáp 3.8 Độ dài tiêu chuẩn giao hàng km Theo yêu cẩu phần đóng gói 3.9 Độ dư sợi quang của cáp %chiều dài cáp ≥ 0.3 3.1 Nhiệt độ khi làm việc ºC – 30 ÷70 3.11 Độ ẩm % 0 ÷ 100 3.12 Sợi quang G652.D dùng trong cáp không có mối nối 3.13 Màu sợi quang theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598 - Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
Cáp quang luồn cống...
Tình trạng: Còn hàngHết hàng
3 Thông số kỹ thuật. Thông số kỹ thuật Đơn vị Chỉ tiêu 3.1 Số sợi Sợi 4-144 3.2 Lực kéo cho phép khi thi công N 2700 3.3 Lực kéo cho phép sau lắp đặt N 1300 3.4 Lực ép cho phép khi thi công N/mm 3500/100 3.5 Lực ép cho phép sau khi lắp đặt N/mm 1500/100 3.6 Bán kính uốn cong khi lăp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài cáp 3.7 Bán kính uốn cong sau khi lăp đặt ≥ 10 lần đường kính ngoài cáp 3.8 Độ dài tiêu chuẩn giao hàng km 2÷6 3.9 Độ dư sợi quang của cáp %chiều dài cáp ≥ 0.3 3.1 Nhiệt độ khi làm việc ºC 30 đến 70 3.11 Độ ẩm % 0 ÷ 100 3.12 Sợi quang G652.D dùng trong cáp không có mối nối 3.13 Màu sợi quang theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598 - Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
Cáp quang treo 12FO/24FO...
Tình trạng: Còn hàngHết hàng
1. Mô tả: 1.1 Sợi quang đơn mode hoặc đa mode được đặt trong ống lỏng, ống lỏng được làm từ vật liệu nhựa có độ bền cơ tính cao. 1.2 Ống lỏng được điền đầy bằng chất chống nước không có tác dụng với các vật liệu trong ống lỏng. 1.3 Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP (Fiber Feinforced Plastics), có thể được bọc một lớp nhựa PE đối với những các có dung lượng lớn. 1.4 Sợi độn được cuốn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, tạo thành một ruột cáp tròn và chặt. 1.5 Lớp ngoài cùng là nhự HDPE bảo vệ cáp. 1.6 Cáp hình số 8 dây treo là loại thép nhiều sợi 1.7 Cáp luồn cống có dung lượng đến 144FO 1.8 Cáp sử dụng trên cột viễn thông. 2. Đặc tính kỹ thuật: 2.1 Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài . 2.2 Ống lỏng có độ bền chống nước cao, mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng. 2.3 Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại. 2.4 Cáp có lớp băng thép gợn sóng chống được côn trùng gặm nhấm và tác độc của
môi trường2.5 Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chống nước
+ Sợi gia cường trung tâm sử dụng 1 lõi.
+ Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.2.6 Chống nước của cáp có thể thực hiện theo 2 dạng:
+ Dùng mỡ chống nước.
+ Dùng chỉ chống nước và băng chống nước loại này còn được gọi là cáp khô.2.7 Có sợi tách cáp 2.8 Cáp treo có dung lượng đến 48FO dùng dây treo Ø3 ( 1 x7)mm 2.9 Dung lượng lớn hơn 48FO dùng dây treo Ø3.6 (1.2 x7)mm - Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
Cáp quang treo 24/48FO T...
Tình trạng: Còn hàngHết hàng
1. Mô tả: 1.1 Sợi quang đơn mode hoặc đa mode được đặt trong ống lỏng, ống lỏng được làm từ vật liệu nhựa có độ bền cơ tính cao. 1.2 Ống lỏng được điền đầy bằng chất chống nước không có tác dụng với các vật liệu trong ống lỏng. 1.3 Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP (Fiber Feinforced Plastics), có thể được bọc một lớp nhựa PE đối với những các có dung lượng lớn. 1.4 Sợi độn được cuốn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, tạo thành một ruột cáp tròn và chặt. 1.5 Lõi cáp được bọc một lớp sợi Aramid để tăng cường chịu lực, sau đó là lớp băng thép
gợn sóng.1.6 Lớp ngoài cùng là nhự HDPE bảo vệ cáp. 1.7 Cáp hình số 8 dây treo là loại thép nhiều sợi 1.8 Cáp luồn cống có dung lượng đến 144FO 1.9 Cáp sử dụng trên cột viễn thông. 2. Đặc tính kỹ thuật: 2.1 Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài dưới tác dụng của lực căng và sự thay đổi của nhiệt độ. 2.2 Ống lỏng có độ bền chống nước cao, mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng. 2.3 Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại. 2.4 Cáp có lớp băng thép gợn sóng chống được côn trùng gặm nhấm và tác độc của
môi trường2.5 Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chống nước
+ Sợi gia cường trung tâm sử dụng 1 lõi.
+ Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.2.6 Chống nước của cáp có thể thực hiện theo 2 dạng:
+ Dùng mỡ chống nước.
+ Dùng chỉ chống nước và băng chống nước loại này còn được gọi là cáp khô.2.7 Có sợi tách cáp 2.8 Cáp treo có dung lượng đến 48FO dùng dây treo Ø3 ( 1 x7)mm 2.9 Dung lượng lớn hơn 48FO dùng dây treo Ø3.6 (1.2 x7)mm - Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
- Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
Dây thuê bao quang FTTx...
Tình trạng: Còn hàngHết hàng
TÊN MÔ TẢ Số sợi quang đã nhuộm màu 4FO Ống lỏng Vật liệu PBT(Polybutylene terephthalate) Đường kính ngoài ≥ 1.8mm Đương kính trong 1.2mm ± 0.1mm Chất điền đầy Thixotropic Jelly compound Dây treo Dây thép 7 sợi bện mạ kẽm((≥ ∅0,4 mm x 7 sợi) Kích thước cổ cáp >=0.5×0.5(mm) Lớp bọc Nhựa HDPE, chiều dày ≥ 0.5mm Lớp vỏ Vật liệu Nhưa HDPE Độ dày trung bình 1.0mm ± 0.1mm Thành phần gia cường Aramid Yarn - Product added! Browse WishlistThe product is already in the wishlist! Browse Wishlist
Dây thuê bao quang FTTx...
Tình trạng: Còn hàngHết hàng
TÊN MÔ TẢ Số sợi quang đã nhuộm màu 1FO/2FO Thành phần gia cường bổ sung Sợi thép đơn ≥ Ø 0.4mm mạ kẽm Dây treo Dây thép mạ kẽm Dây thép bện ( Ø 0.33mm x 7 sợi) Lớp bọc Nhựa LSZH Độ dày trung bình 0.5 mm ± 0.1mm
Lớp vỏ Vật liệu Nhựa LSZH Độ dày Trung bình 0,8 mm ± 0.1mm