Chất liệu |
Kẹp cáp gồm 2 mảnh (trước và sau), mặt trong kẹp (tiếp xúc với cáp) phải tạo rãnh và có gờ tăng ma sát khi kẹp. Khi kẹp áp đáp ứng lực kẹp quy định và không làm hỏng vỏ nhựa bọc dây rường. |
Thép CT38 theo TCVN 1765:1975 hoặc SS400 theo JIS G3101 1995 |
|
Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 |
|
Chuẩn kỹ thuật |
Theo TCVN 1916 - 95 |
Kích thước, cấu tạo |
100-120x 40x 5( cm) |
Chiều rộng mép kẹp: 3.0mm ± 0,2 mm |
|
Vị trí bắt bulong: 3 vị trí, lỗ vuông |
|
Kích thước lỗ vuông bắt Bulong: 14mm x 14mm ± 0,5 mm |
|
Vùng kẹp dây rường: Tạo rãnh và có răng tăng ma sát |
|
Số rãnh kẹp: 2 rãnh phù hợp với kích thước dây rường |
|
Chiều rộng rãnh kẹp: Đảm bảo kẹp dây rường đường kính từ ≥ 4 - 8mm, Đường kính dây rường đã bao gồm cả vỏ nhựa. |
|
Thành phần bộ Bulong |
02 thanh kẹp |
02 bộ bu lông M10x35 |